Khi bạn in ấn cần hiệu suất cao tiết kiệm và đáng tin cậy là cần thiết, Máy in mã vạch công nghiệp 105SLPlus chắc chắn là sự lựa chọn đúng. Máy in mã vạch Zebra 105SL xây dựng trên những nền tảng đã được kiểm chứng về máy in hiệu suất cao của Zebra, Máy in mã vạch công nghiệp 105SLPlus cung cấp in ấn tốc độ cao, vô số các lựa chọn về kết nối và được sản xuất bằng kim loại để chịu được sử dụng tốt trong các điều kiện ngặt nghèo nhất.
Các tính năng nổi bật:
– Đầy đủ tính năng bảng điều khiển phía trước và hỗ trợ đa ngôn ngữ (đặc biệt hỗ trợ tốt nhất với font tiếng Nhật. Cũng là máy duy nhất hiện nay hỗ trợ đầy đủ nhất font chữ này) với màn hình LCD lớn – với người sử dụng lập trình có thể cài đặt mật khẩu bảo vệ
– Đầu in với lớp màng mỏng và công nghệ phần tử năng lượng Equalizer ™ (E3 ™) cho chất lượng in cao cấp
– 8 MB bộ nhớ Flash, bao gồm cả 2 MB người dùng có thể lưu trữ bộ nhớ cho các đối tượng có thể tải về
– Cổng giao tiếp: RS-232 và hai chiều song song với cổng-tự động phát hiện USB 2.0
– Hai cảm biến (sensor) cảm biến truyền và phản xạ, lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bảng điều khiển phía trước, Giao tiếp cổng Lan Net 10/100-Print Server hỗ trợ 10Base-T, 100Base-TX, và Ethernet 10/100 Lan giúp tự động chuyển đổi nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật:
– Physical Features
+ Full-function front panel and large multilingual back-lit LCD display – with user-programmable password protection
+ Thin film printhead – with E3 Element Energy Control
+ 8 MB Flash memory – including 2.0 MB user-available non-volatile memory storage for downloadable objects
+ Serial RS-232 and bi-directional parallel ports – with auto detect USB 2.0 port
+ Dual media sensors – transmissive and reflective, selectable through software or front panel
+ Internal ZebraNet 10/100 Print Server – supports 10Base-T, 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks.
– Printer Operation
+32 bit 133 MHz RISC processor
+ 16 MB SDRAM memory (12 MB user-available )
+ Internal real-time clock
+ Advanced label/media counters
+ Thermal transfer and Direct thermal printing of bar codes, text, and graphics
+ Auto calibration – printer calibrates when printer is turned on or when printhead is closed using approximately two labels
+ Zebra Universal Printer Driver – for Microsoft Windows 2000/XP/Vista operating systems
– Media Specifications
+ Media type: continuous, die-cut, or black mark, notch.
+ Minimum label length: *
+ Rewind mode: 0.25 in. (6 mm)
+ Peel mode: 0.5 in. (13 mm)
+ Tear-off mode: 0.7 in. (18 mm)
+ Cutter mode: 1.5 in. (38 mm)
+ Media thickness (label and liner):
+ 0.003 in. (0.076 mm) to 0.012 in. (0.305 mm), 0.009 in max in cutter mode
– Ribbon Specifications
+Standard Lengths: 1476′ (450 m) or 984′ (300 m)
+ Provides 2:1 and 3:1 media roll to ribbon ratios
– Communications Specifications
+ ZebraNet b/g Print Server – supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card.
+ ZebraNet 10/100 Print Server – supports 10Base-T,
+ 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks.
+ Support for ZebraNet PrintServer II – 10Base-T Ethernet network
+ USB 2.0 – 12 Mbits/second
+ High-speed bi-directional parallel interface – IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode.
+ High-speed serial interfaces:
+RS-232C with DB9F connector, optional converter for DB25F available
+ Optional RS-422/485 with multidrop capability to network multiple printers from a single host with external adapter
+ Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR) communication handshake protocols
– Power consumption:
+ Idle = 20 W
+ Printing = 121 W (printing pause test label at lowest speed)
+ Standby = 25 W
+ Height: 15.5 in. (393.7 mm)
+ Width: 10.31 in. (261.9 mm)
+ Depth: 20.38 in. (517.5 mm)
+ Weight: 50 lbs. (22.7 kg)
– Printing Specifications
+ 203 dpi resolution (8 dots/mm)
+ Dot size (W x L):
+ 0.0049 in. x 0.0049 in. (0.125 mm x 0.125 mm)
+ First dot location measured from inside media edge:
+ 0.14 in. +-0.05 in. (3.5mm +-1.25 mm)
+ Maximum print width: 4.09 in. (104 mm)
+ Maximum non-continuous media print length (with 16 MB memory):
39 in. (991 mm)
+ Maximum continuous media print length (with 16 MB memory):
150 in. (3810 mm)
Tìm hiểu thêm:
Phân biệt máy in mã vạch và máy in laser thông thường
Những cách thức phân loại máy in mã vạch
08 lưu ý khi chọn mua máy in mã vạch
Download: