Giới thiệu chung về sản phẩm
CL4NX là máy in mã vạch công nghiệp của Sato được thừa kế các công nghệ ưu tú của nhiều thế hệ đi trước, có bộ lưu trữ lớn hỗ trợ đa dạng cổng giao tiếp mở rộng và đầu in nhiệt có độ phân giải cao cho chất lượng tem nhãn sắc nét, máy được thiết kế chủ yếu bằng nhôm đúc, hoạt động hiệu suất cao bền bỉ, đáp ứng làm việc được trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
CL4NX là sản phẩm có thương hiệu uy tín đến từ Nhật Bản, một trong những hãng sản xuất máy in hàng đầu trên thế giới hiện nay. Trong nhiều năm qua, Sato đã không ngừng cải tiến, nâng cao kỹ thuật để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắt khe và đa năng của mọi đối tượng khách hàng. Ngoài ra, các dòng máy in của Sato có phông chữ chuẩn của Nhật Bản, có hỗ trợ cả Tiếng Việt và đặc biệt đây là hãng duy nhất có trung tâm bảo hành tại Việt Nam, đảm bảo tiện lợi nhất cho khách hàng.
Tính năng đặc biệt
Phần lớn máy được thiết kế bằng nhôm đúc
Đầu in “Die-Cast” bằng nhôm đúc cung cấp các nhãn in phù hợp và khả năng ribbon và khổ giấy lớn giúp hạn chế việc thay Ribbon và giấy
Thiết kế mới cho phép sử dụng nhiều cổng giao tiếp trên một máy in mã vạch duy nhất, và không cần phải mua thêm Cổng LAN
Khả năng bảo trì từ xa cho phép người dùng điều khiển và giám sát máy in bất cứ nơi nào trên thế giới bất kể cài đặt ngôn ngữ
Thiết kế all-in-one tất cả trong một, plug-and-play giúp người dùng vận hành một cách dễ dàng
CL4NX hỗ trợ việc mở lắp gọn gàng hơn và đầy tinh tế giúp máy in mã vạch Sato có thể làm việc ở không gian nhỏ
Hiện thị 31 và in lên tới 47 Ngôn ngữ, đặc biệt là máy in mã vạch duy nhất trên thế giới hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt
Biểu tượng thân thiện và thông minh & hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia đa trên màn hình hiển thị đầy đủ màu sắc
Video hướng dẫn cung cấp thông tin có giá trị về hoạt động của các CL4NX và cung cấp giá trị hướng dẫn để các bạn sử dụng dễ hơn. Khi lỗi xảy ra, không chỉ những cung cấp các thông điệp toàn diện được thể hiện trong ngôn ngữ đa quốc gia, những đoạn video hướng dẫn có thể chỉ cho bạn làm thế nào để khắc phục lỗi.
Dễ dàng thay thế linh kiện mà không cần dùng công cụ hỗ trợ.
Thông số kỹ thuật
Tên |
Thông số |
Công nghệ in |
In nhiệt trực tiếp / In nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải [dpi] |
203 / 305 /609 |
Tốc độ in [ips] |
10 / 8 / 6 |
Khổ in ngang tối đa [mm] |
104 |
Cổng giao tiếp |
Ethernet |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến 40 độ C |
Giao tiếp không dây |
Bluetooth/Wifi |
Nhiệt độ bảo quản |
-20 tới 60 độ C |
Trọng lượng |
15,1 kg |
Điện áp [V] |
AC 100-240 |
Kích thước [mm] |
|
Tìm hiểu thêm:
Phân biệt máy in mã vạch và máy in laser thông thường
Những cách thức phân loại máy in mã vạch
08 lưu ý khi chọn mua máy in mã vạch