Máy in hóa đơn in kim phổ biến và bền bỉ nhất thị trường.
Tính năng nổi bật
Tương thích xuất sắc
Các máy in TM-U220 được thiết kế để tương thích với mọi hệ thống có sẵn. Các hệ thống có thể được nâng cấp chỉ đơn giản bằng cách lắp vào một chiếc TM-U220. Máy rất gọn nhẹ, không hề gây trở ngại trong việc lắp đặt vào hệ thống chung. Bước chuyển tiếp sang một model mới cũng cực kỳ thuận thảo.
Vận hành dễ dàng
Giúp người sử dụng bận rộn không còn phải nhức đầu với việc lắp đặt giấy cuộn và ruy băng. Máy in TM-U220 khiến những công việc này dễ như bỡn. Chỉ cần mở nắp máy, thả giấy hoặc ruy băng vào, đóng nắp lại, và in tiếp.
In tốc độ nhanh
Nhanh hơn các máy in đời trước 30%, máy in TM-U220 chứng minh tốc độ hiệu quả của nó. Người bán lẻ in hóa đơn nhanh hơn. Nhà bếp trong nhà hàng nhận đặt hàng nhanh hơn.
Siêu linh hoạt
Máy in linh hoạt TM-U220 thích hợp với nhiều nhu cầu và ứng dụng rộng. Mỗi loại đều mạnh và nhỏ gọn để thích hợp với mọi mặt bằng nhỏ hẹp. Chiếc máy gắn tường loại B chừa nhiều không gian hơn trong nhà bếp và những không gian chật khác. Hơn nữa Loại B và Loại D có thể xử lý giấy cuộn khổ 76mm.
Thân thiện môi trường
Sản phẩm này đáp ứng nhãn bảo vệ môi trường theo đúng tiêu chuẩn và có những đặc tính sau:
Tiêu thụ điện năng thấp (so với model TM-U210, thấp hơn 25% ở chế độ in, 60% ở chế độ chờ)
Giảm công lắp ráp nhờ giảm chi tiết phụ tùng
Không sử dụng hóa chất bị cấm trong sản xuất phụ tùng, vật liệu và vật liệu đóng gói.
Sử dụng giấy thường chất lượng cao để dễ tái chế về sau. Ba cỡ giấy giúp tiết kiệm lượng giấy hao hụt
Thông số kỹ thuật:
Bộ nhớ đệm | Bộ nhớ tạm để nhận dữ liệu 4k bytes hoặc 40 bytes, NV bit image 128k bytes, User NV memory 8k bytes |
---|---|
Kích thước giấy (mm) | Type A 76mm x 83mm đường kính |
Ruy băng | ERC-38 (B) (B/R) |
Độ dày giấy (mm) | 0,05 – 0,08mm, độ dày tổng cộng 0,14mm |
Tốc độ in | 4,7 _ 6 dòng/giây |
Khả năng copy | 1 bản chính + 1 bản sao |
Phông chữ | Font 9 x 9 / 7 x 9 |
Bộ ký tự | 95 ký tự chữ và số, 37 ký tự quốc tế, ma trận điểm đồ họa 128 x 12 |
Điện năng tiêu thụ | Khoảng 31W |
---|---|
Yêu cầu điện năng | 24 VDC |
Xếp khách hàng | 20 cột x 2 dòng, logo khách hàng (VFD 256 x 64 điểm), giá đỡ chuẩn, Extended pol,e (244mm) |
---|---|
Lưu trữ | FDD (1.44 / 3.5″ USB external) can be connected DV |
Cổng IO | Cổng COM x 6: – 4 external 5V & 12V, – 2 internal cho máy in / màn hình phụ, cổng con chuột (PS/2 mini DIN x 1), cổng bàn phím (PS/2 mini DIN x 1), cổng màn hình chính, phụ (sau), cổng hộc tiền x 1, Parallel x 1 (không hỗ trợ OICA), cổng USB x 4 (version 2.0), Ethernet x 1 (10Base-T/100Base-TX) |
Đặc tính Khác | Ổ cắm nguồn cho máy in TM, 24V, Công tắc mềm phía trước, Bộ nguồn lắp trong, 100-240VAC (universal) |
BIOS | APM 1.2 / ACPI 2.0 / Plug & Play 1.0A / SMBIOS 2.0 |
Khe cắm | PCI x 2 |
Bộ nhớ | 2 khe cắm DIMM (tối đa 1GB) |
Tùy chọn | 56 cột in nhiệt (giấy cuộn 80mm), nắp đậy máy in, khay máy in cho TM-T90 / L90 |
CPU | Intel CeleronM 1.3GHz, Intel PentiumM 1.8GHz |
Âm thanh | Card âm thanh trên bo mạch chính |
Kích thước bộ nhớ đệm | 80 Bytes |
---|---|
Kích thước ký tự | 3.5 x 5.0 mm/5.2mm |
White Light Output | 690 cd / m2 |
Loại ký tự | 95 ký tự chữ và số, 37 ký tự quốc tế, ma trận điểm đồ họa 128 x 12 |
Phương pháp hiển thị | Màn hình huỳnh quang chân không, xanh lá cây |
Font ký tự | ma trận điểm 5 x 7 |
Số ký tự | 40 (20 cột x 21 dòng) |
Kết nối | Pass-Through-Functiontype,Direct connection |
---|---|
Tốc độ truyền | 2,400~115,200 bps |